Teach Him

Teach him, if you can, the wonder of books… But also give him quiet time to ponder the eternal mystery of birds in the sky, bees in the sun and flowers on a green hillside.

(Xin dạy con trẻ, nếu có thể, điều kì diệu của sách… Nhưng cũng xin để trẻ có thời khắc lặng lẽ suy tư về sự bí ẩn thiên thu của những cánh chim trên bầu trời, những lưng ong dưới ánh nắng và những bông hoa bên triền đồi xanh ngát .)

teach him
In the school, teach him it is far more honorable to fail than to cheat…

(Ở trường, xin hãy dạy trẻ thà thi rớt còn danh dự hơn gian lận…)
.

Teach him to have faith in his own ideas, even if everyone tells him he is wrong.

(Xin dạy trẻ tin vào ý kiến của chính mình, cho dù mọi người xung quanh nói rằng cháu đã sai .)
.

Teach him to be gentle with gentle people and tough with the tough.

(Xin dạy cháu dịu dàng với những người hòa nhã, và cứng rắn với những ai thô bạo.)
.

Try to give my son the strength not to follow the crowd when everyone getting on the band wagon…

(Xin gắng dạy con tôi sức mạnh không hùa theo đám đông khi những người xung quanh kéo bè kết phái…)
.

Teach him always to have sublime faith in himself, because then he will have sublime faith in humankind.

(Hãy dạy cho cháu luôn tin tưởng mạnh mẽ vào bản thân, bởi nhờ đó cháu mới có được niềm tin mãnh liệt vào nhân loại.)

Unknown author

Leave a comment